--

rảnh nợ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rảnh nợ

+  

  • End one's trouble, be a good riddance
    • Con chó hay sủa đêm, cho đi cho rảnh nợ
      To give away a dog which barks at night as a good riddance
Lượt xem: 653